Báo giá sàn gỗ
BẢNG BÁO GIÁ CÁC THƯƠNG HIỆU SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP MỚI NHẤT NĂM 2022.
Công Ty Sàn Gỗ VinaTex – Tổng kho chuyên phân phối và thi công các loại sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa, tấm ốp tường, mặt bậc cầu thang. Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thi công sàn gỗ công nghiệp mới nhất.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp bao gồm các nội dung sau:
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ nhập khẩu từ Đức.
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ nhập khẩu tử các nước châu Âu.
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia.
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ nhập khẩu từ Thái Lan.
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ sản xuất tại Việt Nam.
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ HDF Indonesia.
? Bảng báo giá các loại sàn gỗ HDF Malaysia.
? Bảng báo giá các loại phụ kiện dùng cho sàn gỗ.
NỘI DUNG CHI TIẾT
?????
Tổng hợp báo giá các thương hiệu sàn gỗ Đức nhập khẩu:
STT | TÊN THƯƠNG HIỆU | LOẠI SẢN PHẨM | QUY CÁCH | GIÁ BÁN |
1 | Sàn gỗ Binyl
Sàn gỗ Đức nhập khẩu |
Binyl Class – 8mm
Cốt HDF trắng tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1285 x 192 x 8mm
Ván gỗ 8mm, bề mặt sần, cạnh V. |
425.000 vnđ/m2 |
2 | Binyl Narrow – 12mm
Cốt HDF trắng tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1285 x 123 x 12mm
Ván gỗ 12mm, bề mặt sần, cạnh V. |
625.000 vnđ/m2 | |
3 | Binyl Pro – 12mm
Cốt HDF Đen tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1285 x 192 x 12mm
Ván gỗ 12mm, bề mặt sần, cạnh V. |
655.000 vnđ/m2 | |
4 | Sàn gỗ Egger
Sàn gỗ Đức nhập khẩu |
Egger Pro – 8mm
Cốt gỗ HDF trắng tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1291 x 193 x 8mm
Dòng sản phẩm dày 8mm, bề mặt sần, cạnh V. |
385.000 vnđ/m2 |
5 | Egger Pro Aqua+ – 8mm
Cốt gỗ HDF trắng công nghệ Aqua chống nước. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1291 x 193 x 8mm
Dòng sản phẩm dày 8mm, bề mặt sần, cạnh V. |
450.000 vnđ/m2 | |
6 | Egger Pro+ – 8mm vân xương cá
Cốt gỗ HDF trắng công nghệ Aqua chống nước. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1291 x 246 x 8mm
Dòng sản phẩm dày 8mm, bề mặt sần, cạnh V. Kiểu vân xương cá |
545.000 vnđ/m2 | |
7 | Egger Pro Aqua+ – 12mm
Cốt gỗ HDF trắng công nghệ Aqua chống nước. Tiêu chuẩn: AC5-E1-B1 |
1291 x 193 x 12mm
Dòng sản phẩm dày 12mm, bề mặt sần, cạnh V. |
685.000 vnđ/m2 | |
8 |
Sàn gỗ WineoSàn gỗ Đức nhập khẩu |
Wineo 500 mã M – 8mm
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1288 x 195 x 8mm
Ván gỗ dày 8mm, mặt sần, cạnh phẳng, không rãnh gỗ |
305.000 vnđ/m2 |
9 | Wineo 500 mã MV2- 8mm
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1288 x 195 x 8mm
Ván gỗ dày 8mm, mặt sần, V 2 cạnh dọc theo chiều dài tấm gỗ. |
315.000 vnđ/m2 | |
10 | Wineo 500 mã SV4- 8mm
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1288 x 160 x 8mm
Ván gỗ dày 8mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ. |
335.000 vnđ/m2 | |
11 | Wineo 500 mã XLV4- 10mm
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1845 x 195 x 8mm
Ván gỗ dày 10mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ. |
435.000 vnđ/m2 | |
12 | Sàn gỗ Alder
Sàn gỗ Đức nhập khẩu |
Alder – 8mm bản to
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1215 x 167 x 8mm
Ván gỗ dày 8mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ |
390.000 vnđ/m2 |
13 | Alder – 12mm bản to
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1215 x 167 x 12mm
Ván gỗ dày 12mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ |
535.000 vnđ/m2 | |
14 | Alder – 12mm bản nhỏ
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1215 x 113 x 12mm
Ván gỗ dày 12mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ |
555.000 vnđ/m2 | |
15 |
Sàn gỗ ParadoSàn gỗ Đức nhập khẩu |
Parado – 8mm Classic 150
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1285 x 194 x 8mm
Ván gỗ dày 8mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ |
680.000 vnđ/m2 |
16 | Parado – 8mm Modular One
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
1285 x 194 x 8mm
Ván gỗ dày 8mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ |
995.000 vnđ/m2 | |
17 | Parado – 9mm Trend Time
Chất liệu: gỗ HDF trắng, tỉ trọng cao. Tiêu chuẩn: AC4-E1-B1 |
2200 x 243 x 9mm
Ván gỗ dày 9mm, mặt sần, V4 cạnh, tạo rãnh gỗ |
995.000 vnđ/m2 |
Ghi chú: Giá trên đã bao thi công lắp đặt, bao gồm xốp lót 2mm thông thường. Giá trên đã bao gồm vân chuyển. Giá chưa bao gồm phụ kiện phào và nẹp. Giá chưa bao gồm thuế VAT (chỉ tính thuế khi khách hàng lấy hóa đơn VAT). Giá bán áp dụng cho những đơn hàng số lượng đạt trên 30m2, trong khu vực nội thành Hà Nội.
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Đức nhập khẩu trên, là báo giá niêm yết, chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0978 638 568 để được hỗ trợ tốt nhất.
Giới thiệu một số thông tin về sàn gỗ Đức nhập khẩu chính hãng.
Đức là nơi khởi nguồn, là nơi đặt nền móng đầu tiên của ngành công nghiệp sản xuất gỗ ván sàn. Là đất nước có nền công nghiệp với công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới. Sàn gỗ công nghiệp Đức là sản phẩm phổ thông, nó xuất hiện ở hầu hết các nước trên thế giới. Điều đó thể hiện được giá trị về chất lượng, tạo nên thương hiệu nổi bật cho các sản phẩm gỗ của Đức.
Sàn gỗ công nghiệp Đức là sản phẩm cao cấp, chất lượng tốt hàng đầu thế giới. Chính vì vậy giá bán của nó cũng cao nhất thị trường, cao hơn hẳn các loại sàn gỗ công nghiệp thông thường. Tại thi trường Việt Nam, các sản phẩm Đức cũng đặt nền móng đầu tiên. Nó giúp người tiêu dùng biết được sàn gỗ công nghiệp là gì, sử dụng nó như thế nào, tiện ích tốt đến đâu.
Trong phần bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Đức nhập khẩu. Chúng tôi đề cập đến một số nhãn hiệu nổi tiếng nhất, được tin dùng nhất hiện nay. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm sàn gỗ Đức nhập khẩu khác. Quý khách hàng, đại lý vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn gỗ trợ.
Giới thiệu 2 thương hiệu sàn gỗ nhập khẩu Đức khuyên dùng: Sàn gỗ Binyl và Sàn gỗ Egger.
Ưu điểm nổi bật nhất của sàn gỗ Đức
◾️ Sản phẩm sạch: Có thể nói sàn gỗ công nghiệp Đức nhập khẩu là sản phẩm sạch, an toàn nhất hiện nay. Cốt gỗ 100% k chưa hóa chất, được làm từ nguyên liệu gỗ tự nhiên. Tiêu chí về an toàn ở Đức luôn được đặt lên hàng đầu. Họ ưu tiên về sức khỏe con người và bảo vệ môi trường. Sàn gỗ Đức sư dụng lớp gỗ trắng HDF có mùi thơm nhẹ, không phái thải Formaldehy.
◾️ Tính thẩm mỹ cao: Ván sàn gỗ Đức đứng đầu thị trường về nét đẹp thẩm mỹ. Kiểu vân gỗ luôn tinh tế, hiện đại, chân thực sắc nét. Là đất nước có công nghệ sản xuất lớp giấy vân gỗ hàng đầu thế giới. Không chỉ sử dụng trong nước mà họ còn xuất khẩu lớp vân gỗ ra nươc ngoài. Chính vì vậy dễ hiểu sàn gỗ Đức đứng đầy thị trường về tính thẩm mỹ.
◾️ Chống ẩm và chịu lực tốt. Xét về góc độ chịu lực, thì ván gỗ Đức đứng đầu. 100% lớp ván gỗ tỉ trọng cao, rất cứng chắc, chống chịu lực rất tốt. Xet về khă năng chịu nước. Các loại sàn gỗ Đức thông thường phù hợp với môi trường đơn giản, vừa đủ với điều kiện khí hậu ẩm như ở nước ta. Đối với loại cao cấp, chuyên dùng cho môi trường ẩm, thì sàn gỗ Đức lại đứng đầu thị trường. Một số sản phẩm nổi trội như Binyl Pro dòng sản phẩm 12mm cốt đen, Egger dòng sản phẩm Aqua kháng nước.
◾️ Ưu điểm trong sử dụng: Chống xước hàng đầu, tiêu chuẩn AC4-AC5, dễ vệ sinh, chống tia cực tím, dễ lắp đặt…
Tổng hợp báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ các nước Châu. ( Gọi tắt: Báo giá sàn gỗ Châu Âu).
STT | TÊN SẢN PHẨM | DÒNG SẢN PHẨM | THÔNG TIN SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
1 | Sàn gỗ AGT Flooring
Nhập Khẩu Thổ Nhĩ Kỳ |
AGT EFFECT 12MM
Các mã màu: PRK901, PRK902, PRK905, PRK906, PRK907, PRK906 |
Kích thước: 1195 x 189 x 12mm
Đóng hộp: 6 tấm/hộp = 1,3551m2 Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E0. Bảo hành: 20 năm |
555.000 đ/m2 |
2 | AGT ELEGANCE 12MM
Các mã màu: PRK901S, PRK903, PRK906S, PRK909, PRK910, PRK911, PRK912, PRK913 |
Kích thước: 1195 x 154,5 x 12mm
Đóng hộp: 6 tấm/hộp = 1,1077m2 Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E0. Bảo hành: 20 năm |
585.000 đ/m2 | |
3 | AGT NATURAL, EFFECT 8MM
Các mã màu: PRK603, PRK604, PRK605. |
Kích thước: 1200 x 155 x 10mm
Đóng hộp: 8 tấm/hộp = 1,488m2 Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E0. Bảo hành: 20 năm |
465.000 đ/m2 | |
4 | AGT CONCEPT 10MM
Các mã màu: PRK901, PRK902, PRK903M, PRK905, PRK906, PRK907, PRK908, PRK911M, PRK304 SLIM. |
Kích thước: 1200 x 191 x 8mm
Đóng hộp: 8 tấm/hộp = 1,8336m2 Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E0. Bảo hành: 15 năm |
395.000 đ/m2 | |
5 | Sàn gỗ Camsan
Nhập Khẩu Thổ Nhĩ Kỳ |
Camsan dày 8mm
Các mã màu: 625, 705, 710, 720, 2101, 2502, 3500, 4545. |
Kích thước: 1200 x 192.5 x 8mm
Đóng hộp: 8 tấm/hộp = 1,85m2 Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
435.000 đ/m2 |
6 | Camsan dày 12mm
Các mã màu: 720, 2105, 2502, 4015, 4500, 4510, 4515, 4545. |
Kích thước: 1380 x 142.5 x 12mm
Đóng hộp: 7 tấm/hộp = 1,38m2 Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 20 năm |
595.000 đ/m2 | |
7 |
Sàn gỗ KronopolNhập khẩu Ba Lan |
Kronopol Aqua Zero Prime – 8mm/AC4
Các mã màu: D2579, D3712, D3797, D4570, D4903, D4905, D9117, D5384 |
Kích thước: 1380 x 191 x 8mm
Bề mặt: Sần SE Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
535.000 đ/m2 |
8 | Kronopol Aqua Zero Movie – 8mm/AC5
Các mã màu: D4579, D4580, D4581, D4582, D4583, D4584 |
Kích thước: 1380 x 242 x 8mm
Bề mặt: Sần 3D Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
635.000 đ/m2 | |
9 | Kronopol Aqua Zero Infinity – 10mm/AC5
Các mã màu: D4591, D4592, D4593, D4595 |
Kích thước: 2025 x 242 x 10mm
Bề mặt: Sần 3D Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
960.000 đ/m2 | |
10 | Kronopol Aqua Zero Fiori – 10mm/AC6
Các mã màu: D4586, D4587, D4588, D4589, D4590 |
Kích thước: 2025 x 242 x 10mm
Bề mặt: Sần 3D Tiêu chuẩn: AC6-Class 34 – E1. Bảo hành: 15 năm |
960.000 đ/m2 | |
11 | Sàn gỗ Kronopol Aqua Zero 12mm/AC4
Các mã màu: D2023, D3033, D3034, D4903, D4905, D4572, D5385, D4916, D4590, D4586, D4912. |
Kích thước: 1380 x 113 x 10mm
Bề mặt: Sần 3D Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
795.000 đ/m2 | |
12 |
Kronopol Aqua Zero Symfonia – 12mm/AC5Các mã màu: D4527, D4528, D4529, D4530, D4578, D3885 |
Kích thước: 1380 x 191 x 10mm
Bề mặt: Sần 3D Tiêu chuẩn: AC4-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
865.000 đ/m2 |
Lưu ý: Trên đây là bảng báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ Châu Âu. Giá đã bao gồm thi công lắp đặt, bao gồm xốp lót, bao gồm vận chuyển. Chưa bao gồm phụ kiện phào và nẹp. Giá chưa bao gồm thuế VAT. Giá chưa bao gồm khuyên mại, giảm giá. Quý khách vui lòng liên hệ 0978 638 568 để được hỗ trợ.
Đặc điểm nổi bật nhất của các loại sàn gỗ Châu Âu.
Sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ Châu Âu với thế mạnh nổi trội về chất lượng. 100% các sản phẩm đều thuộc nhóm cao cấp, giá thành đắt nhất thị trường. Nói đến ván gỗ Châu Âu, là nói đến sản phẩm sạch, an toàn với môi trường. Đặc trưng nổi bật tinh tế nhất về kiểu vân gỗ, chân thực, sắc nét. Nó khác xa hoàn toàn các loại ván sàn của Malayia, Thái Lan hay Việt Nam. Dưới đây là 6 đặc điểm nổi bật nhất tạo nên thương hiệu ván sàn gỗ Châu Âu.
+ Màu sắc tinh tế: Dẫn đầu xu thế, nhiều ý tưởng độc đáo, khác lạ, tạo nên phong cách mới. Các sản phẩm Châu Âu luôn khác biệt, màu sắc luôn chân thực, sắc nét, tạo không gian sang trọng hơn.
+ Chất liệu gỗ sạch: Các sản phẩm Châu Âu luôn dẫn đầu về cách tính năng ăn toàn. Nó được kiểm soát chặt trẽ về khí thải Formaldehyde ở mức an toàn với người dùng và môi trường. Thông thường các loại sàn gỗ Châu Âu đạt cấp độ E1 và E0.
+ Đặc tính chống xước bề mặt: Các sản phẩm Châu Âu luôn được đánh giá cao về khả năng chống mài mòn. Chống xước cho bền mặt. Cấp độ đạt được từ AC4 đến AC6.
+ Đặc tính chống ẩm chống nước: Hiện nay các sản phẩm ván sàn Châu Âu được tăng cường khả năng chống nước. Giúp thời gian chống chịu cao hơn, giảm thiểu hư hại với nưới.
+ Công nghệ hèm khóa: Sàn gỗ Châu Âu luôn được đánh giá cao về tiện ích lắp đặt và tháo dỡ. Đó là nhờ hệ hèm khóa chuẩn mực và tiên tiến.
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia nhập khẩu.
STT | TÊN SẢN PHẨM | DÒNG SẢN PHẨM | THÔNG TIN SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
1 | Sàn gỗ Robina
Made in Malaysia |
Robina 8mm bản to
Các mã màu: CA11, O111, O120, O125, T22, AC22, CE21, O131, O28, O35 |
Kích thước: 1283 x 193 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
355.000 đ/m2 |
2 | Robina 12mm bản to
Các mã màu: O28, O124, O17, T22, W25, O25 |
Kích thước: 1283 x 193 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
455.000 đ/m2 | |
3 | Robina 12mm bản nhỏ
Các mã màu: W11, W15, T12, T11, O131, TWS215. |
Kích thước: 1283 x 115 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
535.000 đ/m2 | |
4 | Sàn gỗ Janmi
Made In Malaysia |
Janmi – 8mm bản to Mã Màu: ME32, T11, CE21, T13, O39, WE21, AC21, O24, O25, O116, O28, A11, W15, O136, O135, O121 |
Kích thước: 1283 x 193 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
380.000 đ/m2 |
5 | Janmi – 12mm bản to
Mã màu: T11, T12, W12, CE21, O39, AC21 |
Kích thước: 1283 x 193 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
480.000 đ/m2 | |
6 | Janmi – 12mm bản nhỏ
Mã màu:CA11, AC12, ME12, O120, O121, O116, O119, O122, O128, W12 |
Kích thước: 1283 x 115 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
580.000 đ/m2 | |
7 |
Báo giá sàn gỗ InovarMade In Malaysia |
Sàn gỗ Inovar dày 8mm bản to
Các mã màu: Ký hiệu MF |
Kích thước: 1288 x 192 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
350.000 đ/m2 |
8 | Sàn gỗ Inovar dày 8mm bản to
Các mã màu: Ký hiệu IV |
Kích thước: 1288 x 192 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
380.000 đ/m2 | |
9 | Sàn gỗ Inovar dày 8mm bản to
Các mã màu: Ký hiệu ET |
Kích thước: 1288 x 192 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
410.000 đ/m2 | |
10 | Sàn gỗ Inovar dày 12mm bản to
Các mã màu: Ký hiệu TZ |
Kích thước: 1288 x 192 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
460.000 đ/m2 | |
11 | Sàn gỗ Inovar dày 12mm bản to
Các mã màu: Ký hiệu VTA |
Kích thước: 1288 x 192 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
490.000 đ/m2 | |
12 | Sàn gỗ Inovar dày 12mm bản to
Các mã màu: Ký hiệu VT |
Kích thước: 1288 x 192 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
520.000 đ/m2 | |
13 | Sàn gỗ Inovar dày 12mm bản nhỏ
Các mã màu: Ký hiệu VG |
Kích thước: 1288 x 137 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
490.000 đ/m2 | |
14 |
Sàn gỗ Inovar dày 12mm bản nhỏCác mã màu: Ký hiệu FE |
Kích thước: 1200 x 137 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
540.000 đ/m2 | |
15 | Sàn gỗ Inovar dày 12mm bản nhỏ
Các mã màu: Ký hiệu VG |
Kích thước: 1288 x 137 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
580.000 đ/m2 | |
16 | Sàn gỗ RainForest
Made in Malaysia |
RainForest 8mm bản to
Các mã màu: IR-80 IR-81, IR82, IR-82, IR-83 IR-85, IR86, IR-88, IR-89. |
Kích thước: 1205 x 191 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
350.000 đ/m2 |
17 | RainForest 12mm bản to
Các mã màu: RT-1280, ET-1281, ET1219, ET1222 |
Kích thước: 1205 x 191 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC6-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
480.000 đ/m2 | |
18 | RainForest 12mm bản nhỏ
Các mã màu: IR-AS-516V, IR-AS-518V, IR-AS-510V, IR-AS-511V, IR-AS-512V, IR-AS-513V, IR-AS-515V, IR-AS-588V, |
Kích thước: 1205 x 139 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
550.000 đ/m2 | |
19 | RainForest 12mm xương cá
Các mã màu: HB-12-05, HB-12-06, HB-12-08, HB-12-09, HB-12-10 |
Kích thước: 603 x 100.5 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC6-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm |
Liên Hệ | |
20 |
Sàn gỗ VarioMade in Malaysia |
Vario – 8mm bản to
Các mã màu: 0115, 0120, 0122, 0124, 0134, 0139, 0141, O15, AC12, M23 |
Kích thước: 1283 x 193 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
350.000 đ/m2 |
21 | Vario – 12mm bản nhỏ
Các mã màu: 0117, 0123, 0128, 0134, 0135, 0136 |
Kích thước: 1283 x 115 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: AC4-Class 32 – E1. Bảo hành: 15 năm |
550.000 đ/m2 | |
22 |
Sàn gỗ GoldplusMade in Malaysia |
Goldplus – 12mm
Các mã màu: 3818, 3828, 3838, 3858, 3868, 3888, 3898, 3866 |
Kích thước: 1221 x 168 x 12mm
Bề mặt: Công nghệ mới EIR sần theo vân Tiêu chuẩn: AC5-Class 33 – E1. Bảo hành: 15 năm Bảo hành ngập nước 120h. |
685.000 đ/m2 |
Ghi chú: Bảng báo giá niên yết trên chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá. Quý khách hàng vui lòng liên hệ 0978 638 568 để được hỗ trợ.
Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Malaysia nhập khẩu:
+ Bề mặt: Chủ yếu ván sàn Malaysia sử dụng kiểu bề mặt sần. Đây là đặc tính cơ bản nhất, tạo nên thương hiệu cho sản phẩm. Kiểu sần của Malaysia khác biệt so với các kiểu sần khác. Sờ vào có cảm giá êm và bám tay. Quý khách lưu ý hiện nay chỉ có 1 dòng sản phẩm sàn gỗ Inovar DV là mặt bóng, còn lại là mặt sần.
+ Khả năng chịu nước: Cốt gỗ của các loại gỗ Malaysia có màu nâu sẫm, đặc trưng của gỗ rừng Malaysia. Lớp cốt gỗ này có khả năng chịu nước tốt nhất hiện nay. Độ trương nở rất thấp, không cong vênh, không phồng rộp.
+ Màu sắc: Ván gỗ Malaysia chủ yếu sử dụng các gam màu trầm, hiện đại. Kiểu vân gỗ tinh tế có chiều sâu, nó khác biệt với các sản phẩm khác của Việt Nam Và Trung Quốc.
+ Đặc điểm nhận biết: Phí sau thanh gỗ có dòng chữ “Made In Malaysia”, có giấy tờ nhập khẩu và chứng nhận chất lượng CO/CQ. Cốt gỗ màu nâu đặc trưng, bề mặt sần.
Tổng hợp báo giá sàn gỗ công nghiệp HDF Indonesia.
STT | TÊN SẢN PHẨM | DÒNG SẢN PHẨM | THÔNG TIN SẢN PHẨM | GIÁ BÁN |
1 | Sàn gỗ Jawa
HDF Indonesia
|
Jawa 8mm bản nhỡ ( Cốt xanh)
Các mã màu: 804, 815, 811, 819, 802, 826, 813, 856. |
Kích thước: 1222 x 145 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
255.000 đ/m2 |
2 | Robina 12mm bản nhỏ ( Cốt xanh)
Các mã màu: 6753, 6726, 6757, 6755, 6703, 6709, 6704, 6719, 6708, 6701, 6763, 6752 |
Kích thước: 1221 x 128 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
355.000 đ/m2 | |
3 | Jawa 12mm Xương cá ( Cốt xanh)
Các mã màu: 151, 152, , 153, 154, 162, 163, 166, 168. |
Kích thước: 604 x 94 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
450.000 đ/m2 | |
4 | Jawa 8mm cốt đen bản nhỡ
Các mã màu: 8151, 8152, 8153, 8154, 8155, 8158 |
Kích thước: 1217 x 166 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
355.000 đ/m2 | |
5 | Jawa 12 mm cốt đen bản nhỡ
Các mã màu: TB-651, TB-652, TB-653, TB-655, TB-656, TB-658 |
Kích thước: 1221 x 146 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
425.000 đ/m2 | |
6 | Jawa 12 mm cốt đen bản to sần theo vân
Các mã màu: EIR951, EIR952, EIR953, EIR955, EIR956, EIR958.
|
Kích thước: 1221 x 198 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
445.000 đ/m2 | |
7 |
Sàn gỗ Baniva
|
Baniva 12mm cốt xanh | Kích thước: 1221 x 146 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
345.000 đ/m2 |
8 | Baniva 12mm cốt xanh xương cá | Kích thước: 604 x 94 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
445.000 đ/m2 | |
9 | Sàn gỗ Bandi | Bandi – 12mm cốt xanh | Kích thước: 1221 x 146 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
345.000 đ/m2 |
10 | Sàn gỗ Cadinoplus | Cadinoplus – 12m cốt xanh | Kích thước: 1221 x 146 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Tiêu chuẩn: ACmax – Emin. Bảo hành: 10 năm |
465.000 đ/m2 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên đã bao gồm công lắp đặt, bao gồm xốp lót thường. Chưa bao gồm phụ kiện phào và nẹp, chưa bao gồm thuế VAT. Giá bán áp dụng tại nội thành Hà Nội, cho các đơn hàng trên 30m2.
- Giá bán chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá. Quý khách vui lòng liên hệ 0978 638 568 để được tư vấn hỗ trợ.
Tổng hợp báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam.
STT | TÊN THƯƠNG HIỆU | DÒNG SẢN PHẨM | QUY CÁCH | GIÁ BÁN |
1 | Sàn gỗ Wilson
Việt Nam |
Wilson 8mm bản to | Kích thước: 1225 x 202 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ. Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
195.000 đ/m2 |
2 | Wilson 8mm bản nhỏ | Kích thước: 1225 x 132 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ. Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
205.000 đ/m2 | |
3 | Wilson 12mm bản nhỏ | Kích thước: 1223 x 132 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ. Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
255.000 đ/m2 | |
4 | Sàn gỗ Galamax
Việt Nam |
Galamax 12mm bản nhỏ | Kích thước: 1223 x 132 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ. Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
255.000 đ/m2 |
5 | Galamax 8mm bản nhỏ | Kích thước: 1225 x 132 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ. Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
205.000 đ/m2 | |
6 | Galamax 8mm bản to | Kích thước: 1225 x 202 x 8mm
Bề mặt: Sần vân gỗ. Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
195.000 đ/m2 | |
7 |
Sàn gỗ NordaViệt Nam |
Norda 12mm bản nhỡ | Kích thước: 1221 x 146 x 12mm
Bề mặt: Bóng mờ Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
255.000 đ/m2 |
8 | Sàn gỗ Goodfloor
Việt Nam |
Goodfloor 12mm bản nhỏ | Kích thước: 1221 x 128 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
255.000 đ/m2 |
9 | Sàn gỗ Kronomax
Việt Nam |
Kronomax 12mm bản nhỏ | Kích thước: 1221 x 128 x 12mm
Bề mặt: Sần vân gỗ Cạnh: V4 Tiêu chuẩn: ACmax – Emin Bảo hành: 10 năm |
255.000 đ/m2 |
Nội dung đang được cập nhật